1 |
phảng phấtthoảng nhẹ qua, có lúc tựa như biến mất, khiến khó nhận ra ngay được mùi hương phảng phất nét mặt phảng phất vẻ u buồn
|
2 |
phảng phấtGió đưa mùi hương lan xa,phảng phất khắp khu rừng
|
3 |
phảng phấttt, trgt 1. Lờ mờ, không rõ rệt: Non sông man mác mọi chiều, khí thiêng phảng phất ít nhiều đâu đây (Bùi Kỉ); Lầu hoa kia phảng phất mùi hương (Chp). 2. Tưởng như còn thấy đâu đây: Mơ tưởng còn phảng phất thiên nhan (Lê Ngọc Hân). 3. Hơi giống: Dáng điệu anh ta phảng phất dáng điệu ông bố. [..]
|
4 |
phảng phất Lờ mờ, không rõ rệt. | : ''Non sông man mác mọi chiều, khí thiêng '''phảng phất''' ít nhiều đâu đây (Bùi Kỷ)'' | : ''Lầu hoa kia '''phảng phất''' mùi hương ()'' | Tưởng như còn thấy đâu đây. | : ''M [..]
|
5 |
phảng phấttt, trgt 1. Lờ mờ, không rõ rệt: Non sông man mác mọi chiều, khí thiêng phảng phất ít nhiều đâu đây (Bùi Kỉ); Lầu hoa kia phảng phất mùi hương (Chp). 2. Tưởng như còn thấy đâu đây: Mơ tưởng còn phảng [..]
|
<< phè phỡn | canh cánh >> |